Thực đơn
Largentière (tổng) Các đơn vị hành chínhLe canton de Largentière bao gồm 14 xã với dân số 7 092 người (điều tra năm 1999, dân số không tính trùng).
Xã | Dân số | Mã bưu chính | Mã insee |
---|---|---|---|
Chassiers | 866 | 07110 | 07058 |
Chauzon | 255 | 07120 | 07061 |
Chazeaux | 103 | 07110 | 07062 |
Joannas | 304 | 07110 | 07109 |
Largentière | 1 942 | 07110 | 07132 |
Laurac-en-Vivarais | 784 | 07110 | 07134 |
Montréal | 462 | 07110 | 07162 |
Prunet | 104 | 07110 | 07187 |
Rocher | 227 | 07110 | 07193 |
Rocles | 208 | 07110 | 07196 |
Sanilhac | 346 | 07110 | 07307 |
Tauriers | 166 | 07110 | 07318 |
Uzer | 336 | 07110 | 07327 |
Vinezac | 989 | 07110 | 07343 |
Thực đơn
Largentière (tổng) Các đơn vị hành chínhLiên quan
Largentière Largentière (tổng) Largentière (quận) L'Argentière-la-BesséeTài liệu tham khảo
WikiPedia: Largentière (tổng) http://www.lion1906.com/Pages/ResultatLocalisation... http://www.mapquest.com/maps/map.adp?latlongtype=d... http://www.recensement.insee.fr/RP99/rp99/co_navig... https://web.archive.org/web/20060504021323/http://...